toi mạng | - đgt., khng. Chết một cách vô ích (hàm ý coi khinh): Đừng có dính dáng vào việc ấy mà toi mạng. |
toi mạng | đgt. Chết một cách vô ích (hàm ý coi khinh): Đừng có dính dáng vào việc ấy mà toi mạng. |
toi mạng | đgt Bị chết (thtục): Không biết bơi mà tắm sông có ngày toi mạng. |
. nói nghe ngon lành quá ! Thôi đi chú mày ! Cứ cái giọng leo lẻo ấy thì toi mạng đến nơi đó |
* Từ tham khảo:
- tỏi
- tỏi gà
- tỏi hoa lan
- tỏi lào
- tỏi lợi
- tỏi rừng