toạ độ | dt. Bề dài của hai đường thẳng bắt từ điểm căn-cứ đi tới, một đi ngang, một đi dọc, dùng định vị-trí một điểm nào đó trên không-gian hay trên mặt phẳng (coordonnées). |
toạ độ | dt. Vị trí của một điểm trên mặt phẳng hoặc không gian được xác định bằng những tính toán nhất định: xác định toạ độ o toạ độ ném bom. |
toạ độ | dt (H. độ: đo) Hệ thống những yếu tố xác định vị trí của một điểm trong một mặt phẳng hay trong không gian: Toạ độ địa lí của một điểm được xác định bằng kinh độ và vĩ độ. |
toạ độ | dt. (t) Những phần-tử cần-thiết, định vị-trí của một điểm trên một mặt phẳng hay trong không gian: Toạ-độ thẳng. || Toạ-độ của một điểm. Toạ-độ xiên góc. Toạ-độ song song. |
Thương anh thèm một bữa rau bạn đã dẫn anh đi lấy ! Rau chưa lấy được máy bay giặc Mỹ theo toạ độ chỉ điểm của bọn thám báo đến bỏ bom giết chết bạn anh. |
Hàng chục người đã không tiếc thân mình cứu vớt anh giữa những cơn sốt ác tính , giữa những toạ độ bom , giữa cả vòng vây của giặc. |
Thương anh thèm một bữa rau bạn đã dẫn anh đi lấy ! Rau chưa lấy được máy bay giặc Mỹ theo toạ độ chỉ điểm của bọn thám báo đến bỏ bom giết chết bạn anh. |
Hàng chục người đã không tiếc thân mình cứu vớt anh giữa những cơn sốt ác tính , giữa những toạ độ bom , giữa cả vòng vây của giặc. |
Rút cục thi sĩ , một người nổi tiếng đến thành tai tiếng về sự đa tình cũng như về mức độ và tốc độ chinh phạt những trái tim đàn bà đành ngồi thúc thủ , sáng sáng chỉ tự khiêm nhường cho phép mình được làm động tác căn toạ độ từ xa. |
* Từ tham khảo:
- toạ hưởng kì thành
- toạ lạc
- toạ lập bất an
- toạ sơn quan hổ đấu
- toạ thị
- toạ thiền