toạ lạc | đt. Nằm tại, ở tại, nói về một bất động-sản ở tại đâu: Sở đất ấy toạ-lạc tại làng Giáp, [mờ không nhập được.] thứ 2. |
toạ lạc | đgt. (Nhà cửa, đất đai) Ở tại nơi nào đó: Khu đất toạ lạc ở đầu đình. |
toạ lạc | đgt (H. lạc: rơi vào) Nói nhà cửa ruộng vườn ở vào một địa điểm nào: Mảnh vườn toạ lạc ở gần cổng làng. |
toạ lạc | đt. ở tại: Miếng đất toạ-lạc gần đường cái. |
toạ lạc | ở tại: Khu ruộng toạ-lạc xứ đoài. |
toạ lạctại vị trí đắc địa , trung tâm khu đô thị Văn Phú , cửa ngõ của Hà Đông , dự án La Casta có tổng diện tích 6 ,5 ha , bao gồm tổ hợp liền kề , nhà phố thương mại (shophouse) và chung cư cao cấp. |
toạ lạctrên điểm cao nhất của Vinpearl Land Nha Trang , công viên thực vật Đồi vạn hoa có quy mô và chủng loại phong phú. |
Phối cảnh dự án Eco Green City nằm trên đường Nguyễn Xiển Tòa nhà CT4 của dự án Eco Green City ttoạ lạctrên mặt đường Nguyễn Xiển , cách ngã tư Khuất Duy Tiến 500m thuộc địa phận quận Thanh Trì , Hà nội. |
* Từ tham khảo:
- toạ sơn quan hổ đấu
- toạ thị
- toạ thiền
- toạ thực
- toạ thực băng sơn
- toạ thực sơn băng