tổ đãi | dt. Ông tổ giúp, phò-hộ: Nhờ tổ đãi nên trị bịnh nào, dứt bịnh nấy. // (R) Hên, may-mắn: Tổ-đãi chớ tài gì nó làm được việc đó. |
Những người hát đều tin có Tổ nghề , mình được Ttổ đãinhiều hay ít. |
Là một trong những diễn viên chuyên trị các vai hề tài năng vào bậc nhất của sân khấu chèo , người may mắn được ttổ đãi, nhưng Xuân Hinh lại chọn cho mình con đường khác : trở thành một ngôi sao bình dân , chuyên chọc cười khán giả. |
Rất may , tôi nghĩ mình vẫn còn được Ttổ đãi, khán giả vẫn dành tình cảm cho cái tên Ngọc Hiệp dù xa nhau đã lâu , nữ diễn viên chia sẻ. |
* Từ tham khảo:
- nhà kính
- nhà lao
- nhà lầu
- nhà lồng
- nhà may
- nhà máy