tình lang | dt. Tiếng người gái gọi người yêu chưa cưới của mình. |
tình lang | - Từ mà người phụ nữ dùng để gọi người yêu của mình (cũ). |
tình lang | dt. Tiếng người phụ nữ gọi người yêu của mình: tình lang ơi hỡi tình lang. |
tình lang | dt (H. lang: chàng con trai) Từ mà người phụ nữ dùng để gọi người yêu của mình: Tình lang ơi hỡi tình lang (cd). |
tình lang | đdt. Tiếng của người con gái gọi người tình của mình. |
tình lang | Tiếng người con gái gọi người tình-nhân của mình: Tình-lang ơi hỡi tình-lang. |
tình lang chẳng ở chừ , lòng tơ trăm vòng , Tạm cắt tình xưa chừ , về lập tân phòng. |
* Từ tham khảo:
- tình ngay lí gian
- tình nghi
- tình nghĩa
- tình nguyện
- tình nhân
- tình nương