tiền khu | dt. C/g. Tiền xu, toán quân đi đầu: Đạo tiền-khu. |
tiền khu | - Người khởi xướng ra một việc lớn. |
tiền khu | đgt. Khởi xướng và đi tiên phong trong một phong trào chính trị hoặc văn hoá có ý nghĩa lớn: các bậc tiền khu. |
tiền khu | dt (H. khu: đánh ngựa đi) Nói người đi bước trước dẫn đường cho người khác đi theo: Biết ơn các bậc tiền khu cách mạng. |
Cũng như các đoàn thể chính trị xã hội khác , chủ tịch hội phụ nữ xã là cán bộ chuyên trách , được hưởng chế độ tiền lương của Nhà nước , ngoài ra còn được hưởng tiền phụ cấp chức vụ , ttiền khuvực. |
Nếu phía mặt ttiền khuđất sạch sẽ , yên tĩnh bao nhiêu thì sau lưng khu đất lại càng bẩn thỉu ô nhiễm gấp vạn lần. |
* Từ tham khảo:
- tiền là gạch, ngải là vàng
- tiền lẻ
- tiền lệ
- tiền liền vớiruột
- tiền liệt tuyến
- tiền lưng gạo bị