tiềm năng | dt. Năng-lực tiềm-tàng, tài-sức chưa phát-lộ ra: Tìm cách khai-thác những tiềm-năng của đất nước. |
tiềm năng | - d. Năng lực tiềm tàng. |
tiềm năng | dt. Khả năng tiềm tàng: có nhiều tiềm năng kinh tế o khai thác chưa hết mọi tiềm năng. |
tiềm năng | dt (H. năng: tài làm việc) Năng lực chưa tỏ ra, chưa được khai thác: Sử dụng và khai thác những tiềm năng sẵn có; Cán bộ khoa học và công nghệ có tiềm năng trí tuệ (Đỗ Mười). |
Ngược lại phải làm sao huy động hết tiềm năng để đạt tới hiệu suất cao nhất. |
Tất nhiên , để có được các đại biểu hiệu năng , trước hết phải chọn được những đại biểu như vậy hoặc có tiềm năng trở thành như vậy qua cuộc bầu cử vào ngày 23 tháng 5 sắp tới. |
Cơ hội phát triển này mở ra cho cả những quốc gia không có truyền thống công nghiệp như Việt Nam , nhưng có tiềm năng trong nhiều lĩnh vực khác. |
Khái niệm "you are the product" "bạn là sản phẩm" , lúc này được mở rộng đến mức có thể coi là vô tận về mặt tiềm năng. |
Về lý thuyết , tiềm năng sử dụng dữ liệu có thể coi là không giới hạn. |
Là nước đi sau , đang phát triển , Việt Nam cần làm rõ những vấn đề mấu chốt trong quá trình sản xuất , tái tạo và "vốn hóa" tri thức , sử dụng người tài dựa trên một thể chế được thiết kế phù hợp , bền vững , có khả năng giải phóng sức lao động và năng lực sáng tạo của mỗi cá nhân , huy động được mọi nguồn lực , phát huy tối đa tiêtiềm năngức mạnh chung của cả dân tộc. |
* Từ tham khảo:
- tiềm phục
- tiềm tàng
- tiềm tâm
- tiềm thuỷ đĩnh
- tiềm thức
- tiềm tiệm