tiềm lực quân sự | Khả năng tiềm tàng về sức mạnh quân sự để tiến hành chiến tranh: phát huy mọi tiềm lực quân sự. |
Israel là một trong những quốc gia có ttiềm lực quân sựmạnh nhất thế giới và mạnh nhất Trung Đông. |
Với ttiềm lực quân sựmạnh mẽ như vậy , Israel trở thành lực lượng quân sự mạnh mẽ hàng đầu khu vực Trung Đông. |
Tổng thống mới của nước Mỹ tỏ ra có quan điểm cứng rắn hơn người tiền nhiệm Barack Obama trong các vấn đề bất đồng với Trung Quốc , từ chính sách thương mại , tiền tệ đến việc Bắc Kinh tăng cường ttiềm lực quân sựvà đẩy nhanh hoạt động quân sự hóa ở Biển Đông , cũng như phản ứng về chương trình hạt nhân và tên lửa của Triều Tiên./. |
Với nước Nga , trong mối quan hệ Nga Mỹ , không thể áp dụng áp lực sức mạnh quân sự do ttiềm lực quân sựcủa Nga cũng không thua kém gì nước Mỹ. |
Trần Hữu Thùy Giang : Với ttiềm lực quân sựvà lực lượng hải quân quy mô của mình , Trung Quốc dần tiến hành các bước và gây hấn với các nước ở Biển Đông và Biển Hoa Đông. |
Nhiều quốc gia tuy vẫn còn mạnh về ttiềm lực quân sự, nhưng đã không thể tự mình giải quyết được vấn đề tiêu diệt Nhà nước Hồi giáo tự xưng (IS) mà phải cần đến sự tham gia của các nước khác. |
* Từ tham khảo:
- tiềm năng
- tiềm nhập
- tiềm phục
- tiềm tàng
- tiềm tâm
- tiềm thuỷ đĩnh