tiềm lực | dt. Sức mạnh ngấm-ngầm: Người tuy ốm-yếu, song có một tiềm-lực đáng kể; sự đoàn-kết của toàn dân là một tiềm-lực đáng tự-hào. |
tiềm lực | - Khả năng chưa được động viên, sẵn sàng trở thành sức mạnh chiến đấu, sản xuất nếu được khai thác : Tiềm lực quân sự ; Tiềm lực kinh tế. |
tiềm lực | dt. Lực lượng tiềm tàng, khả năng lớn chưa được sử dụng, chưa được thể hiện ra: tiềm lực kinh tế o tiềm lực quân sự. |
tiềm lực | dt (H. lực: sức) Sức mạnh không tỏ ra ngoài, còn ngấm ngầm ở bên trong: Đảng ta hết sức coi trọng việc phát động đầy đủ tiềm lực của chiến tranh nhân dân (VNgGiáp); Phát huy những tiềm lực biết bao tốt đẹp (PhVĐồng). |
tiềm lực | dt. Sức ngấm ngầm. |
tiềm lực | Sức có ngầm chưa phát ra: Dân có cái tiềm-lực rất mạnh. |
Về cuối thế kỷ 18 , xứ Quảng Nam kéo dài từ ngọn Ngãi Lĩnh đến đèo Cù Mông đã trở thành một vùng đất trù phú , bỏ xa về tiềm lực kinh tế và mật độ dân cư nếu so với vùng Thuận Hóa cằn cỗi và vùng đất từ Phú Yên đến Gia Định dân cư thưa thớt. |
Xin thưa chiến thắng quá đúng và tất nhiên có chiến bại không sai , nhưng gần nửa thế kỷ rồi , sự rạch ròi ấy nên gác đi , xếp lại để một đất nước thống nhất cần những tiềm lực thống nhất. |
Đầu tư cho khoa học và công nghệ chưa đạt mức kỳ vọng Dù đã có những cải thiện nhất định về ttiềm lựcKHCN , song đến nay hoạt động KHCN nước ta còn rất nhiều hạn chế. |
Tỷ trọng xuất khẩu của Việt Nam sang ASEAN năm 2015 chiếm 13 ,95% trong tổng kim ngạch xuất khẩu , so với các quốc gia khác trong khu vực (Myanmar 49 ,2% , Lào 47 ,6% , Singapore 31 ,4%) thì con số này vẫn còn rất thấp và chưa tương xứng với ttiềm lựccủa Việt Nam. |
Bài học của Liên minh châu Âu cho thấy tham vọng liên kết ở mức độ cao nhất trong khi ttiềm lựckinh tế các nước rất khác biệt , hậu quả là việc vỡ nợ hàng hoạt , giải cứu nợ , của những mâu thuẫn nội khối và nguy cơ lung lay đồng tiền chung. |
Điều này không khỏi khiến dư luận băn khoăn tại sao một doanh nghiệp vô danh lại có thể thâu tóm tới 65% miếng bánh BOT Pháp Vân Cầu Giẽ , trong khi hai đơn vị sở hữu ttiềm lựctài chính lẫn hàng chục năm kinh nghiệm trong ngành lại phải ngồi ở chiếu dưới. |
* Từ tham khảo:
- tiềm mưu
- tiềm năng
- tiềm nhập
- tiềm phục
- tiềm tàng
- tiềm tâm