tiếc hùi hụi | đt. Xuýt-xoa cho rằng uổng quá: Hụt ăn, tiếc hùi-hụi. |
tiếc hùi hụi | tt. Tiếc ngẩn tiếc ngơ: mất mấy trăm bạc, tiếc hùi hụi. |
Tôi tiếc hùi hụi mình không có máy quay để ghi lại quang cảnh có một không hai này. |
Người không biết qua bến nhìn Bông xinh đẹp tươi hồng rồi nhìn vẻ mặt già háp của Lương mà lòng tiếc hùi hụi , tiếc đôi đũa mốc với cái mâm son , tiếc bông lài trắng với bãi cứt trâu xanh. |
Khôi còn cho biết , anh ttiếc hùi hụivì lỡ một cơ hội được trải nghiệm bóng đá tại Hàn Quốc khi đội bóng xứ kim chi ra quân tại World Cup 2018. |
Đến phút chót , anh ta thông báo không mua được vé" , Khôi kể với giọng ttiếc hùi hụi. |
Với nhan sắc hiện tại của cô bạn học đường này , chắc nhiều anh chàng là bạn học cùng trước đây đều phải ttiếc hùi hụivì quá khứ không để ý đến nàng sớm hơn. |
Keown ttiếc hùi hụikhi Ibrahimovic không đầu quân cho Arsenal Cựu danh thủ Martin Keown thừa nhận , ông cảm thấy rất tiếc khi Arsenal không chiêu mộ tiền đạo Zlatan Ibrahimovic hồi năm 2000. |
* Từ tham khảo:
- tiếc nuối
- tiếc rẻ
- tiếc rỏ máu mắt
- tiếc thịt trâu toi
- tiếc thương
- tiếc vãi máu mắt