thuyên chuyển | đt. Đổi (công chức) đi làm nơi khác: Quan lại thuyên-chuyển. |
thuyên chuyển | - Cg. Thuyên. Đổi người làm việc từ nơi này đi nơi khác : Thuyên chuyển cán bộ. |
thuyên chuyển | đgt. Đổi đi làm công tác khác, chuyển đi nơi khác: thuyên chuyển công tác o thuyên chuyển một số cán bộ sang bộ phận khác. |
thuyên chuyển | đgt (H. thuyên: đổi đi nơi khác; chuyển: dời đi) Đổi người cán bộ từ nơi này sang nơi khác: Bộ mới thuyên chuyển anh ấy vào Đà-lạt. |
thuyên chuyển | đt. Dời đổi chỗ làm nầy qua chỗ làm khác. || Sự thuyên-chuyển. |
thuyên chuyển | Nói về quan-lại đổi bổ đi chỗ khác: Thuyên-chuyển quan-lại. |
thuyên chuyển các quan văn võ trong ngoài. |
Hãy tìm kiếm những thương hiệu uy tín , nộp đơn xin việc và phấn đấu thăng chức dần dần , từ đó bạn có thể tthuyên chuyểncông tác thường xuyên. |
UBND huyện Mường Lát (Thanh Hóa) đang tìm phương án giải quyết cho 62 cán bộ giáo viên xin tthuyên chuyểncông tác về xuôi. |
Ông Mai Xuân Giang , Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo huyện biên giới Mường Lát cho hay , từ đầu tháng 8 đến nay , Phòng nhận được 62 đơn xin tthuyên chuyểncông tác của cán bộ , giáo viên. |
Ngày 28/6/2017 , UBND tỉnh cho phép các địa phương được tiếp nhận , điều động , tthuyên chuyểncán bộ công chức , viên chức các cấp. |
Kết hợp kết quả học tập với các quyết sách nhân sự như tăng lương , tthuyên chuyển, thăng chức Ngoài ra , cần kết nối những dự án , công việc thực tế với các chương trình đào tạo bổ sung kỹ năng ; tận dụng triệt để và đúng mức các chương trình đào tạo trực tuyến. |
* Từ tham khảo:
- thuyền
- thuyền
- thuyền bè
- thuyền bồng
- thuyền chài
- thuyền chủ