thuyên | trt. Đỡ, bớt phần nào: Bệnh đã thuyên. |
thuyên | đt. Cân-phân đồng đều, nói về việc cải-bổ công-chức: Ông ấy đã được thuyên đi tỉnh. |
thuyên | đt. Cắt nghĩa, đem điều hiểu biết của mình mà nói ra cho người khác hiểu: Chân-thuyên. |
thuyên | dt. Sụt chức, giáng xuống. |
thuyên | - 1. "Thuyên giảm" nói tắt: Bệnh đã thuyên được ít nhiều. - đg. "Thuyên chuyển" nói tắt: Thuyên quan lại. |
thuyên | đgt. 1. Thuyên giảm, nói tắt: Bệnh chưa thuyên. 2. Khỏi bệnh: thuyên giảm. |
thuyên | đgt. 1. Thuyên chuyển, nói tắt: thuyên quan lại. 2. Cân nhắc, lựa chọn: thuyên chuyển. |
thuyên | đgt. Hiểu rành mạch trong trí để có thể giảng giải lại cho người khác. |
thuyên | đgt Thuyên chuyển nói tắt: Thuyên một cán bộ từ cơ quan này sang cơ quan khác. |
thuyên | tt Thuyên giảm nói tắt: Hôm nay bệnh của ông tôi đã thuyên được ít nhiều. |
thuyên | đt. Bớt, giảm, đỡ: Bệnh chưa thuyên. |
thuyên | (khd) Dời đổi chỗ này qua chỗ kia (nói về quan lại): Thuyên chuyển. |
thuyên | (khd) Hiểu biết rành mạnh. |
thuyên | Bớt, đỡ, nói về tật-bệnh: Bệnh đã thuyên. |
thuyên | Nói về quan-lại dời đổi chỗ này ra chỗ khác, vẫn giữ nguyên phẩm trật cũ: Quan án ở tỉnh ngoài thuyên về làm lang-trung trong bộ. |
thuyên | (Tiếng triết-học). Sự hiểu biết rành mạch ở trong trí mình mà có thể giảng-giải rành-rọt cho người ta nghe ra được: Hiểu đến cái chân-thuyên của đạo lý. |
Nó sắp huyên thuyên kể mọi chuyện vụn vặt của nó cho chị nó nghe , chị nó đã hắt cánh tay nó ra , rồi lảng xa nó. |
Thuý cười : Chuyện ! Bây giờ đã là bà đốc thì phải chững chạc ra phết chứ ! Tuyết vẫn hát huyên thuyên , chẳng lưu ý đến những lời bình phẩm. |
Thú quá nhỉ ? Thế à ? Rồi Tuyết nói huyên thuyên , cười luôn luôn , hỏi tên từng cây , từng con chim , từng con trùng. |
Bác Na nói huyên thuyên , kể lể chẳng thiếu chuyện , luôn mồm viện những câu tục ngữ , phong dao để chứng thực cho lời mình nói. |
Liên đi sát bên chồng hỏi chuyện luyên thuyên , hết nói lại cười. |
Sang ngày thứ ba thì bệnh bắt đầu thuyên giảm , rồi hai hôm sau hình như Minh đã khỏi hẳn dù rằng trông ra ánh sáng vẫn còn thấy hơi chói. |
* Từ tham khảo:
- thuyên giải
- thuyền
- thuyền
- thuyền bè
- thuyền bồng
- thuyền chài