thượng lương | đt. Gác đòn đông, tức dựng nhà: Chọn ngày thượng-lương. // Đỉnh, chóp, nơi cao chót-vót: Mua vé hạng ba, họ cho ngồi trên thượng-lương. |
thượng lương | I. dt. Thanh xà làm nóc nhà. II. đgt. Đặt thanh thượng lương lên nóc nhà mới (thượng chọn ngày, giờ tốt, theo phong tục xưa): chọn ngày thượng lương. |
thượng lương | đgt (H. lương: rường nhà) Cất nóc nhà: Ông cụ chọn ngày làm lễ thượng lương cho ngôi nhà mới; Cái nhà ấy thượng lương từ ngày tháng ba năm canh thìn (NgCgHoan). |
thượng lương | Cất nóc nhà: Chọn ngày thượng-lương. |
Từ chối hết cả những lời mời mọc ân cần của vợ hỏi ăn cơm hay là ăn cháo hay là dọn rượu , Lý Văn chỉ nằm ngửa nhìn thượng lương nhà , tay trái vắt lên trán , có chiều tư lự không cùng. |
* Từ tham khảo:
- thượng mã
- thượng minh
- thượng mục hạ hòa
- thượng nghị sĩ
- thượng nghị viện
- thượng nghinh hạng