thượng hoàng | dt. Chức-vị cha vua đang trị vì: Nhà Trần có nhiều vua nhường ngôi cho con để làm thượng-hoàng. |
thượng hoàng | - Cha còn sống của vua. |
thượng hoàng | Nh. Thái thượng hoàng. |
thượng hoàng | dt (H. hoàng: vua) Từ dùng để chỉ ông vua còn sống mà đã nhường ngôi cho con: Đời Trần có nhiều vua nhường ngôi cho con để trở thành thượng hoàng. |
thượng hoàng | dt. Cha của vua hãy còn sống. |
thượng hoàng | Tôn-hiệu gọi ông thân-sinh ra vua hãy còn sống. |
Cha em lớn tuổi quá rồi , đóng vai thái thượng hoàng hay vai đại thần thì được , chứ vai thế tử phải trẻ hơn kia. |
Quản nhọn đứng dậy vòng hai tay lên trước mặt y như một vị đại quan đứng trước mặt thượng hoàng trong các vở tuồng cổ : Trình đại ca ! Bọn đàn em cũng biết đại ca là bậc danh tiếng chẳng thèm dấy bẩn vì đám bụi đời này , cho nên không dám phiền nhiều đến đại ca. |
Ngày Giáp Ngọ , tôn thân phụ là Sùng Hiền hầu làm Thái thượng hoàng và thân mẫu Đỗ thị làm Hoàng thái hậu , ở tại cung Động Nhân. |
nay lại phong Sùng Hiền hầu làm Thái thượng hoàng , Đỗ thị làm hoàng thái hậu , chả hóa ra hai gốc ử Bởi Thần Tông bấy giờ còn trẻ thơ mà các công khanh trong triều như Lê Bá Ngọc , Mâu Du [33a] Đô lại không biết lễ nên mới như thế. |
Thái thượng hoàng băng , thụy là Cung Hoàng. |
Mùa đông , tháng 12 , sách phong (Thuận Trinh) phu nhân làm hoàng hậu , phong Tự Khánh làm Thái úy phụ chính , cho anh trai Tự Khánh là Trần Thừa (tức thượng hoàng nhà Trần) làm Nội thị phán thủ. |
* Từ tham khảo:
- thượng huyền
- thượng huyết hải
- thượng hương
- thượng khách
- thượng khẩn
- thượng khê