thượng khách | dt. Khách quý: Thường, quốc-trưởng hay thủ-tướng viếng nước bạn, được nước nầy đãi vào hàng thượng-khách. |
thượng khách | - Khách quí. |
thượng khách | dt. Khách quý, được tiếp đãi đặc biệt: đón tiếp các thượng khách. |
thượng khách | dt (H. khách: người đến thăm) Khách quí: Hôm ấy Lê Văn Tầm kê dọn nhà cửa để đón một vị thượng khách (NgCgHoan). |
thượng khách | dt. Khách quí. |
thượng khách | Khách quý: Tôn làm thượng-khách. |
Minh đưa Liên vào cái buồng nhỏ duy nhất dành cho thượng khách của nhà hàng. |
Rồi cười khà khà , bắt tay ông bạn cũ một cái sau khi nói : Ồ , thế mà bây giờ đệ mới biết thế đấy ! Cho nên tôi vẫn bảo trước là không ngại mà ! Nghị Hách đứng lên , chân thành nói : Tiên sinh ơi , đệ rất lấy làm mừng rỡ được gặp ông bạn cũ như tiên sinh , một người đặc biệt , một bậc kỳ tài , thượng thông thiên văn , hạ trí địa lý , trung tri nhận sự ! Đệ phải thù tạc tiên sinh vào bậc thượng khách thì mới khỏi phụ tấm ơn tri ngộ của tiên sinh. |
Nghị Hách quay lại bạn , cười khà khà : Huynh ơi , huynh mà là khách nhà này thì ấy là huynh là thượng khách của quan tỉnh trưởng Hồ Nam ! Chẳng gì thì huynh cũng là bạn cũ của một nhà triệu phú... xin huynh chớ cho đệ là vẽ vời... kiểu cách , để lung lạc huynh đâu... Giàu đổi bạn , sang đổi vợ là thói đời , nhưng mà thằng Tạ Đình Hách này thì vốn không có cái thói ấy. |
Từ ngày về nhà Phan , mặc dù là thượng khách nhưng với Lạng còn quá hơn ngồi tù. |
Một hôm , thấy Tề Hoàn Công đi qua , Nịnh Thích gõ vào sừng trâu mà hát , Hoàn Công cho là lạ , đưa về cho làm thượng khách , sau có nhiều công lao , được phong tới Tướng quốc. |
Ngay hôm đó , Dương phi chuyển tới ở Đông cung , được đối đãi như tthượng khách. |
* Từ tham khảo:
- thượng khê
- thượng khúc trì
- thượng khúc tuyền
- thượng liêm
- thượng liêm tuyền
- thượng liên