thượng hạng | dt. Hạng trên hết, trước hoặc cao hơn hạng nhất: Mua vé thượng-hạng; giáo viên thượng-hạng. // bt. Quá lắm, không ai bằng: Nói dóc thượng-hạng; đi chợ ăn lời thượng-hạng. |
thượng hạng | - tt. Thuộc loại tốt nhất: bánh kẹo thượng hạng. |
thượng hạng | tt. Thuộc loại tốt nhất: bánh kẹo thượng hạng. |
thượng hạng | tt (H. hạng: thứ, loại) Loại cao nhất, tốt nhất: Đây là thứ đường thượng hạng. |
thượng hạng | dt. 1. Hạng tốt (đồ dùng). 2. Hạng nhất (nói về chỗ ngồi). |
thượng hạng | Hạng trên: Thứ hàng thượng-hạng. |
Rồi , cứ bỏ vào lồng toàn thứ cỏ thượng hạng mà chỉ thấy tôi đủng đỉnh nhếch răng thì sự săn sóc cũng nhạt dần. |
Người Mỹ qua , đường 9 trở thành một trục đường chiến lược thượng hạng , là động mạch chủ nuôi sống toàn bộ phòng tuyến Mác Na ma ra. |
Nhân gửi biếu vương năm mươi chiếc áo bông thượng hạng , ba mươi chiếc áo bông trung hạng , ba mươi chiếc áo bông hạ hạng. |
Vì vậy , Pháp đã chiêu đãi Trump ẩm thực tthượng hạngtrong một nhà hàng được mệnh danh là "đầy ắp những giấc mơ và ma thuật" tại tháp Eiffel. |
Beach Club với không gian mở , du khách có thể tận hưởng làn gió mát của biển xanh hay đắm mình dưới bầu trời đầy sao trong một buổi tối lãng mạn Đây là địa điểm lý tưởng để quý khách thưởng thức những thực đơn hải sản tươi ngon hay những ly cocktail tthượng hạngcuốn hút. |
Trên sân , họ cống hiến những màn trình diễn tthượng hạng, nhưng khi ở ngoài sân , các ngôi sao này gây ra không ít tai tiếng. |
* Từ tham khảo:
- thượng hành hạ hiệu
- thượng hân khê
- thượng hòa hạ mục
- thượng hoàng
- thượng hợp dương
- thượng huyền