thuần chủng | - Nói những giống sinh vật giữ được nguyên vẹn bản chất của tổ tiên, không bị pha tạp. |
thuần chủng | tt. (Giống sinh vật) giữ nguyên vẹn bản chất nòi giống, không bị pha tạp: giống lợn ỉ thuần chủng o giống lúa di hương thuần chủng. |
thuần chủng | tt (H. chủng: giống) Nói sinh vật không bị lai giống: Giống trâu Mu-ra thuần chủng. |
Bà Lê Thị Hải Yến (Yên Nhân Tiên Phong Mê Linh Hà Nội) chuyên cung cấp mối hàng cho các chợ tại Hà Nội , cũng cho biết : Giá gà ri tthuần chủnghiện dao động ở mức 120 130 nghìn đồng/kg , gà ri lai máu 3/4 giá khoảng 60 nghìn đồng/kg , gà ri lai máu 1/2 giá 50.000 55.000 đồng/kg. |
Vì vậy , bò vàng giống đực có tầm vóc nhỏ hơn dần bị tận diệt và có nguy cơ không còn nguồn gen tthuần chủng. |
Đặc biệt , việc tìm bò đực tthuần chủngrất khó. |
Mỹ nhân 19 tuổi không sở hữu đôi mắt nâu tthuần chủngcủa người Nga nhưng vẫn khiến nhiều con tim tan chảy bởi vẻ đẹp thuần khiết của mình. |
Ngựa trong nước và dòng tthuần chủng, cao cấp. |
Ngựa tthuần chủngthì tôi đã nhập hơn 100 con từ Australia , Mỹ , Pháp , các nước Đông Nam Á... Giá trung bình 1 con ngựa nhập ngoại từ 5.000 USD. |
* Từ tham khảo:
- thuần hậu
- thuần hoá
- thuần khiết
- thuần lí
- thuần lương
- thuần nhất