thua lỗ | đt. Lỗ-lã, bị thiệt hại: Làm ăn thua lỗ quá nên thối chí. |
thua lỗ | - Mất vào vốn khi buôn: Buôn bán thua lỗ. |
thua lỗ | đgt. Lỗ vốn trong kinh doanh nói chung: làm ăn thua lỗ o buôn bán thua lỗ. |
thua lỗ | tt, trgt Mất vào vốn khi buôn bán: Không biết tính toán nên buôn bán thua lỗ là thường. |
thua lỗ | đt. nói chung về sự lỗ lã về buôn bán. |
thua lỗ | Nói về sự buôn bán lỗ vốn: Buôn bán thua-lỗ. |
Đồn mấy năm thấy bán buôn thua lỗ , lại còn tiền thang , vườn ruộng khánh kiệt , của cải khánh kiệt chị giấu sao được em ? Hết vườn ruộng thì ta bán nhà để kiếm ít vốn buôn. |
Bẩy năm về trước , quan Huyện Đông Anh có mời cụ Tú Lâm đến dạy hai cô con gái học chữ nhọ Bấy giờ cụ Tú gặp lúc quẫn bách vì luôn mấy năm buôn gỗ bị thua lỗ , cái vốn dăm sáu nghìn đã gần khánh kiệt , nên thấy người bạn xưa muốn tìm cách giúp đỡ thì nhận lời ngay. |
Cuối cùng những kẻ thiệt thà luôn luôn chịu thua lỗ , như chú Bốn vừa rồi. |
Nguyên do Vạn Lịch từ ngày đuổi vợ , buôn bán có phần thua lỗ. |
Nói thế là bà biết , nhiều người đã phải bán xới vì buôn bất động sản thua lỗ. |
Trong bối cảnh chưa thể thu nhỏ một cách quyết liệt khu vực doanh nghiệp nhà nước , đặc biệt là các tập đoàn và tổng công ty , tôi mong chính phủ cương quyết cải cách hệ thống quản trị của các doanh nghiệp này , đưa chúng vào môi trường cạnh tranh , và chấm dứt cứu trợ cho những doanh nghiệp hay dự án thua lỗ kéo dài. |
* Từ tham khảo:
- thua sút
- thua cháy
- thua thiệt
- thùa
- thùa
- thùa lùa