Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
thưa bẩm
- Cg. Thưa trình. Bày tỏ trân trọng, có lễ độ, với người trên.
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
thưa bẩm
đgt
Bày tỏ lễ độ đối với người trên:
Hôm qua bác đến thăm, tôi đã thưa bẩm với ba tôi rồi.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
-
việt
-
việt dã
-
việt vị
-
vi-la
-
vịm
-
vin
* Tham khảo ngữ cảnh
Ất rất thích nghe đi nghe lại nhiều lần những câu
thưa bẩm
.
Những câu
thưa bẩm
, những lời nịnh hót ngày một thưa thớt dần.
Cụ Bảo nhớ lại : "Khi xưa , con gái diện kiến cha là phải đứng ở mép cửa , hai tay xoa xoa rồi chắp lại t
thưa bẩm
đàng hoàng.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
thưa bẩm
* Từ tham khảo:
- việt
- việt dã
- việt vị
- vi-la
- vịm
- vin