thư trai | - Nh. Thư phòng (cũ): Thong dong nối gói thư trai cùng về (K). |
thư trai | - Nhà đọc sách, cũng như thư viện |
thư trai | dt. Thư phòng: Thong dong nối gót thư trai cùng về (Truyện Kiều). |
thư trai | dt (H. thư: sách; trai: phòng đọc sách) Phòng sách: Bấy nay vắng vẻ thư trai, Vóc xương nghe đã kém vài bốn phân (BCKN). |
thư trai | dt. Nht. Thư-phòng. |
thư trai | Nhà học: Thong-dong nối gót thư-trai cùng về (K). |
Hà Nhân bèn lại tiếp tục ngâm : Quyện uyển thư trai khách mộng dung , Ngộ tùy vân vũ đáo Vu Phong. |
* Từ tham khảo:
- thư từ
- thư uỷ thác chiết khấu
- thư uỷ thác mua
- thư uỷ thác trả tiền
- thư viện
- thư viện học