thu dọn | - đgt. Sắp xếp lại cho gọn gàng, khỏi bừa bãi: thu dọn nhà cửa thu dọn dụng cụ lao động. |
thu dọn | đgt. Sắp xếp lại cho gọn gàng, khỏi bừa bãi: thu dọn nhà cửa o thu don dụng cụ lao động. |
thu dọn | đgt Sắp xếp lại cho gọn gàng, sạch sẽ: Nói đoạn, Sáng thu dọn trong nhà (NgCgHoan). |
Xong bữa cơm , Tuyết thu dọn bàn ăn. |
Mai se sẽ đặt con xuống võng đi ra đường cho được khuây khoả và nhân tiện giúp bà Cán thu dọn hàng về. |
Vú đấy à ? Vú Hà đặt đèn lên bàn , nói : Bà truyền chị thu dọn buồng cho gọn ghẻ để quan đốc tờ lên thăm bệnh. |
Kiên giúp An thu dọn đồ đạc , cột chặt mấy tay nải quần áo và mền gối , sách vở. |
An đang định thu dọn quang gánh về sớm , thì Lãng hớt hải chạy ra chỗ gốc cây gạo. |
Trong khi ông giáo còn e ngại , nấn ná trong phòng Kiên , thì anh em trong trại đã lặng lẽ thu dọn các đổ vỡ của đêm qua , khâm liệm bác Năm Ngãng bằng một chiếc chiếu dày và khiêng đi chôn tận chân núi. |
* Từ tham khảo:
- thu dụng
- thu hải đường
- thu hải đường Ba Vì
- thu hải đường lá to
- thu hẹp
- thu hìnhl