thu chi | - Nhận tiền về và tiêu tiền ra: Thăng bằng thu chi. |
thu chi | dt. Thu và chi tiền nong nói chung: cân đối thu chi o kê khai các khoản thu chi. |
thu chi | đgt Nhận tiền vào và tiêu tiền ra: Nhân viên kế toán phụ trách việc thu chi; Tình hình thu chi ngân sách có nhiều khó khăn (PhVKhải). |
An không thể ngồi nghe anh giải thích hết các khoản thu chi trong cuốn sổ nhỏ. |
Từ lâu việc quản lý thu chi , tính toán sổ sách , xuất nhập kho nghĩa là trăm nghìn thứ công việc đòi hỏi sự chi li cẩn trọng và kém hào hứng nhất được ông biện giao khoán cho Lữ và Lợi. |
Tất cả các tiến triển thuận lợi ấy phản ảnh qua tình hình thu chi ổn định ,đến nỗi Lợi tưởng mình là người khéo múa , là kẻ đa năng. |
Tuy nhiên , trong thực tế nước ta , hầu hết các hoạt động tthu chiqua KBNN đều đòi hỏi các NHTM đóng vai trò trung gian thực hiện các giao dịch như các đại lý bán lẻ của NHNN. |
Tài khoản KBNN duy nhất mở tại NHNN Việt Nam không đủ khả năng xử lý các giao dịch tthu chiNQNN ở khắp nơi trong cả nước của KBNN một cách nhanh chóng , hiệu quả. |
Các tài khoản con giữ vai trò xử lý các giao dịch tthu chiNQNN phát sinh trên tất cả các địa phương khắp cả nước để tập trung nhanh mọi nguồn thu nhằm đáp ứng kịp thời , đầy đủ nhu cầu thanh toán , chi trả của NSNN và các đơn vị giao dịch với KBNN. |
* Từ tham khảo:
- thu dụng
- thu dụng
- thu hải đường
- thu hải đường Ba Vì
- thu hải đường lá to
- thu hẹp