thở than | đt. X. Than thở. |
thở than | - X. Than thở. |
thở than | Nh. Than thở. |
thở than | đgt Kêu ca vì đau khổ.: Như thế nào mà chẳng thở than rền rĩ (Bùi Kỉ); Cúi đầu nàng mới ngắn dài thở than (K). |
thở than | đt. Than thở: Gót đầu nàng những ngắn dài thở-than (Ng.Du). |
thở than | Xem “than-thở”. |
Phải , thở than , buồn bực có ích chi ! Cái đời tẻ ngắt của anh mà anh cho là hết hy vọng , anh sẽ cam đoan với em rằng vì em nó sẽ thành một đời đầy đủ. |
Anh buồn có chốn thở than Em buồn như ngọn đèn tàn thắp khuya. |
BK Anh sầu còn chỗ thở than Em sầu khác thể nhang tàn đêm khuya. |
Em sầu còn chỗ thở than Anh sầu khác thể nhang tàn đêm khuya. |
Anh buồn có chốn thở than Em buồn như ngọn nhanh tàn thắp khuya. |
Anh về chẻ nứa đan lồng Lồng thưa nhạn lọt , chim bay về ngàn Có nàng anh mới thở than Không nàng anh biết phàn nàn cùng ai. |
* Từ tham khảo:
- thớ
- thớ lợ
- thớ lợ
- thợ
- thợ bạc
- thợ bạn