thổ nhân | dt. Người sinh sản tại chỗ (thường chỉ các giống người bán khai, ít khi ra khỏi xứ). |
thổ nhân | - người địa phương |
Những thổ quan do bên kia đặt , (Quý Ly) đều bí mật sai thổ nhân ở đó đánh thuốc độc giết đi. |
Nội quan nhà Minh là Mã Kỳ tâu rằng Tổng binh Trương Phụ ở Giao Chỉ chọn lấy những thổ nhân mạnh khỏe can đảm làm vi tử thủ1380 , vua Minh nghi ngờ , gọi Phụ về , sai Phong Thành hầu Lý Bân với chức Tổng binh Chinh Di tướng quân sang thay Phụ trấn giữ. |
(Về sau) những thổ quan do bên kia đặt , (Quý Ly) đều bí mật sai tthổ nhânở đó đánh thuốc độc giết đi". |
* Từ tham khảo:
- di vật
- dì
- dì ghẻ
- dì ghẻ con chồng
- dì phải thằng chết trôi, tôi phải đôi sấu sành
- dỉ