Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
thô chỉ
tt. Được dệt với những sợi to:
Hàng thô chỉ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
* Từ tham khảo:
-
áp kế hộp
-
áp kế kim loại
-
áp kế lò xo
-
áp kế nước
-
áp kế thuỷ ngân
-
áp kế vi sai
* Tham khảo ngữ cảnh
Đến nay , năm 2016 , xuất khẩu dầu t
thô chỉ
còn bằng 0 ,98 lần rau , củ , trái cây.
Năm 2015 , số thu từ dầu t
thô chỉ
chiếm 6% trong tổng thu ngân sách.
Nhưng , giai đoạn gần đây mà cụ thể là năm 2015 , số thu từ dầu t
thô chỉ
chiếm 6% trong tổng thu ngân sách.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
thô chỉ
* Từ tham khảo:
- áp kế hộp
- áp kế kim loại
- áp kế lò xo
- áp kế nước
- áp kế thuỷ ngân
- áp kế vi sai