thiên đàng | dt. X. Thiên-đường. |
thiên đàng | - Nh. Thiên đường. |
thiên đàng | dt. Thiên đường. |
thiên đàng | dt X. Thiên đường: Nhưng tôi chưa có định lên thiên đàng (X-thuỷ). |
thiên đàng | dt. Nht. Thiên-đường. |
...Thì Chúa sẽ ban ơn cho tôi giữ đạo nên ở đời này cho ngày sau được lên nước thiên đàng vui vẻ đời đời... ". |
Một gia đình nhỏ ở trên thiên đàng. |
Một gia đình nhỏ ở trên thiên đàng. |
Nàng nghiêng về sự chết hơn , nhưng chắc gì nàng đã được ở trên thiên đàng. |
Nàng sống chứ không phải là đã chết và ở thiên đàng. |
Nỗi buồn ử Chẳng lẽ nỗi buồn không thể có được giữa tập thể dù tốt đẹp? "Nếu như một người không hề biết đến đau khổ thì đó là thiên đàng con đường đẫn đến địa ngục" (Shakespeare). |
* Từ tham khảo:
- thiên đầu thống
- thiên địa
- thiên địa chứng minh
- thiên điều vạn tư
- thiên đình
- thiên đỉnh