thiên chân | dt. Tánh tự-nhiên của mỗi người. |
Mùa xuân , tháng 3 , làm lễ thành hôn cho năm công chúa là thiên chân , Ý Trinh , Huy Chân , Huệ Chân , Thánh Chân. |
Mùa xuân , tháng 2 , ngày 18 , đem trưởng công chúa thiên chân gả cho Huệ Chính vương (không rõ tên). |
thiên chân là con đẻ của [1b] Thái hậu , nhưng khi có ban thức gì , thì cho Huệ Chân trước , rồi sau mới đến Thiên Chân. |
* Từ tham khảo:
- dứ
- dự
- dự
- dự
- dự
- dự án