thiện | tt. Lành, tốt: Hành-thiện, khuyến-thiện, lương-thiện, phước-thiện, quy-thiện, tùng-thiện, từ-thiện, vi-thiện, Tích thiện phùng thiện (làm nhiều điều lành thì gặp lành). // Khéo, hay, thạo, giỏi: Thiện-nghệ, thiện-xạ. |
thiện | dt. Bữa ăn, đồ ăn: Lý-thiện (người dọn ăn). // đt. Dùng bữa: Ngự-thiện (ăn cơm, tiếng dùng riêng cho vua). |
thiện | trt. Chuyên, tự-ý: Thiện tác oai phúc (nắm quyền thưởng phạt). |
thiện | đt. Quét sạch rác. // Truyền lại, giao lại. |
thiện | - t. Tốt, lành, hợp với đạo đức : Điều thiện ; Việc thiện. |
thiện | 1. Tốt lành, trái với ác; tốt: thiện ác o thiện cảm o thiện căn o thiện chí o thiện nam tín nữ o thiện nhân o thiện tâm o thiện ý o chí thiện o hoàn thiện o khuyến thiện o lương thiện o phục thiện o từ thiện. 2. Giỏi, thành thạo: thiện chiến o thiện nghệ o thiện sĩ o thiện xạ. 3. Có quan hệ tốt đẹp: cải thiện o thân thiện. |
thiện | Ăn, dùng bữa: ngự thiện. |
thiện | Truyền, chuyển nhượng (ngôi vị): thiện nhượng o thiện vị. |
thiện | chuyên, chuyên chế: thiện tiện o thiện quyền. |
thiện | tt Tốt lành; hợp với đạo đức: Điều thiện; Làm việc thiện. |
thiện | tt. 1. Lành, tốt, không ác: Ở thiện. || Việc thiện. 2. Khéo, giỏi. |
thiện | (khd) Chuyên: Thiện-hành. |
thiện | (khd) Truyền: Thiện-nhượng. |
thiện | (khd) Bữa ăn: Ngự-thiện. |
thiện | I. Lành, không ác, hay, tốt: Người thiện, kẻ ác. Văn-liệu: Tính-thiện, phùng thiện (T-ng). Thiện-giả, thiện báo. II. Khéo, hay, giỏi (không dùng một mình): Thiện-xạ. |
thiện | Chuyên (không dùng một mình): Thiện-tiện. |
thiện | Truyền (không dùng một mình): Thiện-vị. |
thiện | Bữa ăn (không dùng một mình): Ngư-thiện. |
Nghe mẹ nói , bỗng nàng sinh ngờ rằng bà Tuân chỉ khôn khéo thân tthiệnđể cho được việc. |
Bây giờ đã xong cả nên bà chẳng muốn thân tthiệnvới mẹ Trác nữa. |
Thu có thể không nhớ đến , nhưng nếu Thu nhớ đến lại tỏ ra cho chàng tức là Thu để ý đến chàng ngay từ khi gặp trên xe điện và tức là Thu có thiện cảm với chàng. |
Có lúc chàng nhìn đội xếp mỉm cười ngẫm nghĩ : Ai bắt làm gì một người đi ở ngoài phố , tự nhiên như không , rất lương thiện. |
Trương nghiệm thấy người nào cũng vậy , xem chừng họ có thiện cảm với chàng , chứ không tỏ ý khinh ghét như chàng vẫn tưởng. |
Tuy đã bị tù tội vì thụt két , Trương vẫn còn thấy mình là một người lương thiện ; Nhưng một ngày kia , không còn cách gì để sống , nếu cần đến , chàng biết là khó lòng giũ được lương thiện mãi. |
* Từ tham khảo:
- thiện căn
- thiện chí
- thiện chiến
- thiện chính
- thiện hành
- thiện hành vô tích