thiện cảm | dt. Cảm-tình tốt: Gây thiện-cảm lúc đầu. |
thiện cảm | - d. Tình cảm tốt, ưa thích đối với ai. Gây được thiện cảm. Cái nhìn đầy thiện cảm. Thái độ có thiện cảm. |
thiện cảm | dt. Tình cảm tốt, yêu mến, ưa thích với ai: Cái nhìn đầy thiện cảm o gây được thiện cảm ở mọi người. |
thiện cảm | dt (H. thiện: tốt lành; cảm: rung động) Cảm tình tốt: Buổi đó để lại cho tôi nhiều thiện cảm (NgTuân). |
thiện cảm | bt. Cảm-tình tốt. |
Thu có thể không nhớ đến , nhưng nếu Thu nhớ đến lại tỏ ra cho chàng tức là Thu để ý đến chàng ngay từ khi gặp trên xe điện và tức là Thu có thiện cảm với chàng. |
Trương nghiệm thấy người nào cũng vậy , xem chừng họ có thiện cảm với chàng , chứ không tỏ ý khinh ghét như chàng vẫn tưởng. |
Dũng hiểu là ông ta đã biết rõ Tạo là người thế nào ; chàng đoán rằng Tạo đã nhiều lần nói chuyện với ông chủ đồn điền và ông này đối với Tạo chắc có nhiều thiện cảm. |
Vì thế , khi thuyền đã nhổ neo , người này cảm thấy phải chứng tỏ tất cả lòng ưu ái , thiện cảm đối với người kia. |
Bây giờ chính con gái , rể , cháu của " kẻ cô thế " đấy trở về An Thái ! Hóa ra chuyện đời xưa có thực chăng ? Dân An Thái thích thú tiếp đón gia đình ông giáo như họ sẽ thích thú khi gặp cô Tấm trong truyện cổ tích lấy từ hũ xương cá bống nào hài cườm , xiêm lụa , yếm đào , ngay dưới gốc cây gạo ở chợ An Thái này cho họ xem ! thiện cảm của đám đông dồn dập đến như sóng. |
Ông giáo càng có thiện cảm với Mẫm thêm lên , đến gần đặt tay lên vai , lay Mẫm dậy. |
* Từ tham khảo:
- thiện chí
- thiện chiến
- thiện chính
- thiện hành
- thiện hành vô tích
- thiện hậu