thay vào | đt. Đưa vào, đem vào thế cho người hay vật khác: Anh kia bất-lực nên anh nầy được thay vào; lấy cái nầy ra, phải thay vào cái khác chớ bỏ trống sao được. |
Sư cô không để ý đến ngoại vật , lẳng lặng ngồi nghe ; lời Dũng nói như đưa tâm hồn nàng đến một mảnh đời khác hẳn cảnh đời lạnh lẽo ở nơi am vắng này , một cảnh đời tươi tốt mà tiếng đàn , tiếng sáo thay vào tiếng chuông tiếng mõ mà hương thơm nồng nàn của trăm thức hoa thay vào hương trầm , hương nhang thanh đạm. |
Cái chõng này sắp gãy rồi chị nhỉ ? Ừ để rồi chị bảo mẹ mua cái khác thay vào. |
Không biết Duệ Tôn đã giải thích với Ngài thế nào để đem Nguyễn Cửu Dật vào Gia Định , thay vào đó là tên bại tướng Nguyễn Cửu Chấn. |
Làm sao xem được mụ ta viết cái gì đây ? Tôi lia mắt sang thấy bát nước hâm rượu không còn bốc hơi nữa , bèn nảy ra ý nghĩ sẽ vờ cầm ấm nước sôi đến rót thay vào bát nước nguội để có thể tới bên bàn mụ ta ngồi. |
Anh chới với khi toàn bộ sức mạnh đàn ông trong anh biến mất , thay vào đó là một cảm giác muốn được vỗ về , ôm ấp. |
thay vào đó , họ đứng nán lại ở mỗi khoang lâu hơn một chút. |
* Từ tham khảo:
- tống khẩu
- tống khứ
- tống lao
- tống ngục
- tống nho
- tống tán