thay ra | đt. Cổi ra, tháo ra, đem ra thế cái khác vào: Cái áo dơ quá, thay ra giặt; cái vỏ xe nầy mòn rồi, thay ra bỏ. |
Những ngày đầu lúc nào cũng cảm thấy gò bó , nóng nực , khổ sở , cứ chờ tan học để chạy lẹ về nhà thay ra. |
Có đấy ! Ria Mép vẫn giữ vẻ mặt dàu dàu Bác bảo vệ chắc chắn sẽ nổi giận "Này , thằng kia , bộ mày điên hử? Sao lại mặc đồ con gái đi học? Có về nhà thay ra đi không !" Câu pha trò của Ria Mép khiến tụi bạn cười khúc khích. |
Trong 3 trận đấu vừa nêu thì trận đầu Ibrahimovic đá chính (bị tthay raở phút 69) còn Lukaku chỉ chơi 30 phút cuối. |
Trận thứ 3 , Lukaku và Ibra cùng xuất trận trong đội hình xuất phát trước khi tiền đạo người Thụy Điển bị tthay raở đầu hiệp hai bởi Lingard cầu thủ sau đó ghi 2 bàn giúp M.U giữ lại 1 điểm. |
Sau tình huống này , tiền đạo người Colombia được tthay ra. |
Công việc đầu tiên trong ngày của Thu là cùng với sáu bạn khác giặt một núi quần áo (lượng đồ tthay ratrong một ngày đêm của hơn 30 em nhỏ). |
* Từ tham khảo:
- uổng phí
- uổng xích trực tầm
- uống
- uống giấm để đo khát
- uống máu ăn thề
- uống máu người không tanh