uổng phí | đt. Xài vô lối: Uổng phí tiền tài. |
uổng phí | đgt. Uổng, phí hoài, chẳng được tích sự gì: uổng phí nhiều công sức o không nên uổng phí như vậy o Sự cố gắng ấy thật không uổng phí chút nào. |
uổng phí | đgt Mất tích một cách vô ích: Uổng phí tiền bạc; Uổng phí thì giờ. |
uổng phí | đt. Mất phí vô-ích. |
uổng phí | .- Mất đi một cách vô ích: Uổng phí tiền tài. |
uổng phí | Hao-phí mất không: Uổng-phí tâm cơ. Uổng-phí tiền tài. |
Giọng chàng mạnh bạo , đầy cương nghị chẳng khác nào một luật sư trước toà án : Tôi thương Liên là vì Liên có làm gì nên tội mà phải uổng phí mất một đời xuân xanh , làm vợ một thằng mù. |
Trời ạ , lúc đấy tôi mới thấy tôi đã sống uổng phí mười chín năm cuộc đời như thế nào. |
Còn nhà thở Nếu được nói , Hoàng nói giúp em rằng , Dung mong rằng nhà thơ đừng uổng phí thời gian và sức lực đi tìm cái đẹp ở đâu xa , cái đẹp nằm ngay trong chính lòng mình đó nhà thơ ạ ! Cũng như bão tố không phai chỉ từ trời cao giáng xuống mà bão tố được khơi đầu từ ngay trong biển cả vô cùng. |
Bọn các ngươi chỉ uổng phí sức lực cho họ thôi. |
Là một đảo ngoài khơi được Forbes bình chọn là một trong 10 vùng biển lặn san hô đẹp nhất trên thế giới , nếu không một lần du hí đến Coron (Philippines) thì quả thật uuổng phí. |
Đức , Anh , Pháp cam kết duy trì thỏa thuận Tuy nhiên , tất cả các nỗ lực này dường như đã uuổng phí, sau khi ông Trump tuyên bố sẽ xem xét các biện pháp trừng phạt đối với Iran bước đi đầu tiên trong việc rút khỏi JCPOA. |
* Từ tham khảo:
- uống
- uống giấm để đo khát
- uống máu ăn thề
- uống máu người không tanh
- uống nước cả cặn
- uống nước chè tàu, ăn trầu cơi thiếc