thầy bùa | dt. Người biết nhiều bùa phép bán cho thân-chủ để mê-hoặc hay ếm-đối người khác hoặc ma quỷ, dạy gồng, v.v... |
Loan nghĩ thầm : Con mình đã bị người ta giết , bây giờ về lại bị người ta bảo mình đem giết con ! Nàng chép miệng thầm nhủ : Thà mất đứa con còn hơn... Loan nhớ lại hồi con mới ốm , bà Phán Lợi nghe thầy bói giao nó cho một thầy bùa ở gần cầu Giấy. |
Loan sinh nghi , đi dò hỏi chị em mới biết phép chữa của bọn thầy bùa là cho uống tàn hương nước thải và có khi lại dùng roi dâu để đánh đuổi tà ma ám ảnh , nghĩa là đánh người ốm. |
Mế Lìn là thầy bùa cao tay nhất vùng này nhưng bà chưa bao giờ làm bùa yêu cho ai. |
Là thầy bùa , nhưng trong tình yêu , bà vẫn tin rằng những người thật sự yêu nhau cuối cùng sẽ tìm đến được với nhau. |
Sáng ra tóc thầy bùa bỗng nhiên bạc trắng , giảm mất vài năm tuổi thọ. |
Ngày này qua ngày nọ , tôi lo lắm nên ai chỉ tthầy bùa, thầy phép ở đâu cũng tìm tới mà không ăn thua gì. |
* Từ tham khảo:
- của giời ơi đất hỡi
- của giời tám vạn nghìn tư, hễ ai có phúc thì được
- của giữa chợ, ai thích thì mua
- của giữa chợ như vợ trong nhà
- của ít lòng nhiều
- của không ngon nhà đông con cũng hết