cớm | tt. Rập, bị dâm nát, không sởn-sơ, không mọc lên được: Cây cớm. |
cớm | Nh. Mật thám. |
cớm | tt.1. (Cây cối) không phát triển được do thiếu ánh nắng mặt trời: Cây bị cớm. 2. (Đất canh tác) bị bóng râm nên cây kém phát triển: Đất cớm nắng. |
cớm | dt Tiếng lóng chỉ mật thám trong thời thuộc Pháp: Đề phòng thằng cớm theo dõi mình đấy. |
cớm | tt Thiếu ánh sáng mặt trời: Cây không mọc được vì bị cớm. |
cớm | tt. Không mọc lên được vì thiếu ánh mặt trời: Cây cớm. |
cớm | t. Cg. Cớm nắng: Nói cây không mọc lên hoặc không lớn lên được vì thiếu ánh sáng mặt trời. |
cớm | Không mọc lên được vì không có bóng nắng: Cây cớm. |
Lại thấy cả bóng " cớm chùng " và " cớm tẩy " (2) , tôi phải bấm nó rồi cả hai " ngũ đị " (3) thẳng. |
2. cớm chùng , cớm tẩy : Cớm : tiếng chỉ chung mật thám và đội xếp |
cớm chùng : mật thám. |
cớm cộc : đội xếp. |
Mật thám tây , đội xếp tây : cớm tây. |
Bỗng tất cả im lặng , Chín Hiếc đương chực kéo một hơi thuốc lào cũng phải buông xe điếu xuống chiếu nghe Tư lập lơ nói : Anh em ơi ! Nguy đến nơi rồi ! Năm Sài Gòn mỉm cười : Nguy ra sao ? Giọng nói khinh thường ấy không đủ dẹp được sự lo lắng của Tư lập lơ , hắn thong thả bảo Năm : Anh không lo , nhưng chúng tôi lo , bây giờ " cớm " (3) nó " trõm " (4) ghê lắm. |
* Từ tham khảo:
- cơnl
- cơn
- cơn bên tây lấy dây buộc gàu
- cơn cớ
- cơn dâu bể
- cơn đằng bắc đổ thóc ra phơi