thảo dã | dt. Đồng cỏ. // (R) Thôn-quê, vườn-tược, ruộng đồng hoang-vắng: Anh-hùng thảo-dã. |
thảo dã | dt. Chỗ ruộng vườn ở nơi hoang vắng: ẩn náu nơi thảo dã. |
thảo dã | dt (H. thảo: cỏ; dã: đồng nội) Đồng cỏ: Dạy rằng: Đuổi trâu ra thảo dã cho nó ăn ba miếng đỡ lòng (Lục súc tranh công). |
thảo dã | bt. Nơi đồng ruộng quê mùa, quê mùa. |
thảo dã | Chỗ vườn ruộng xa vắng: ẩn nơi thảo-dã. |
Câu này ý nói Anh Tông bị giam ở miền thảo dã , không phải đất nước mình. |
* Từ tham khảo:
- thảo hèn
- thảo hiền
- thảo lảo
- thảo luận
- thảo lư
- thảo lược: