thành thần | tt. (truyền): Hoá ra một vì thần: Dẹp xong giặc ÂAn, Phù-đổng Thiên-vương thành thần tại đảnh Sóc-sơn. |
Có lẽ là khí tinh anh không nát , cho nên thành thần vậy. |
Không nổi tiếng và trở tthành thầntượng của hàng triệu NHM như anh trai , nhưng Dụng cũng đã góp mặt trong hành trình lịch sử của U23 Việt Nam , với tư cách cầu thủ dự bị và được vào sân ở trận chung kết khi HLV Park Hang seo cần chất thép cho tuyến giữa. |
Từ cậu bé trốn học trở tthành thầnđồng bóng đá Anh Wayne Mark Rooney sinh ngày 24/10/1985 ở Croxteth , ngoại ô phía Đông thành phố Liverpool , trong một gia đình lao động nghèo khó hâm mộ CLB Everton. |
Không chỉ có vậy , quốc đảo xinh đẹp này còn có nền âm nhạc phong phú với nhiều ngôi sao đã trở tthành thầntượng của hàng triệu bạn trẻ trên khắp châu lục như Zay Chou hay Tzuyu. |
Cũng vì "tình yêu" nồng nhiệt dành cho giọng ca Ước gì nên cô đã chọn hóa thân tthành thầntượng trong đêm chung kết Gương mặt thân quen 2015. |
Năm 19 tuổi , ông tình cờ mua cuốn "Nhà đầu tư thông minh" của Benjamin Graham người sau đó trở tthành thầntượng kiêm thầy giáo của Buffett. |
* Từ tham khảo:
- chộp choạp
- chộp chộp
- chờ thời
- chợ đuổi
- chợ giời
- chợ hôm