thành lâu | dt. C/g. Lầu-thành, lầu cao xây trên bốn cửa thành. |
Dự án được kỳ vọng giảm tải cho đường Đê La Tthành lâunay luôn xảy ra tình trạng ùn tắc kéo dài vì đường quá nhỏ ; tăng tốc độ , lưu lượng lưu thông từ phía đông sang phía tây khu vực nội thành. |
Cô có thể giúp anh vừa được lòng thiên hạ lại chân tthành lâudài. |
Hoa tết tthành lâuđài không thể làm được bằng hoa thật nên phải kết hợp hoa giả. |
Gã bợm gái có một căn hộ chung cư , mua nhà trên giấy 8 tỷ đồng , chưa bán được , giờ trở tthành lâuđài tình ái. |
Tuy nhiên , giá bán của Big C hiện được rao bán quá cao , vì sở hữu những mặt bằng tốt nhất ở nơi họ xuất hiện , có hệ thống khách hàng trung tthành lâunăm và mô hình hoạt động khá chuyên nghiệp. |
Trong xã hội , mỗi thế hệ có thể nâng niu những giá trị đã hình tthành lâunăm ở mình nhưng không phải bao giờ đem những giá trị ấy soi vào cái mới cũng đúng. |
* Từ tham khảo:
- chẳng là
- chẳng lấy cũng quấy cho hôi
- chẳng lẽ
- chẳng lọ
- chẳng mấy chốc
- chẳng mấy khi