thai | dt. Câu chữ hay lời nói gọn, ngụ-ý kín-đáo để cho người bàn lãnh thưởng, hay dánh đề (X.Đề): Bàn thai, câu thai, ra thai. |
thai | dt. Chửa, đứa con còn trong bụng mẹ: An thai, bào-thai, bẩm-thai, có thai, chịu thai, dưỡng-thai, đầu-thai, động thai, giáng-thai, hoài-thai, hư thai, kỵ thai, mang thai, phá thai, phôi-thai, thọ thai , truỵ-thai, trụt-thai; Mẹ ơi con đã có thai, Con ơi mẹ cũng được vài tháng nay . |
thai | - d. Cơ thể con đang hình thành nằm trong bụng mẹ, đã có tính chất của loài. |
thai | dt. Cơ thể con người đang hình thành và lớn lên trong bụng mẹ: đã có thai ba tháng o thai ngén o thai nhi o thai phụ o thai sản o thai sinh o an thai o bào thai o đầu thai o động thai o hoài thai o hoang thai o phôi thai o thụ thai o truỵ thai. |
thai | Vật kiến trúc cao: thiên thai. |
thai | dt Cơ thể trẻ con còn nằm trong bụng mẹ: Vợ anh ấy đã có thai. |
thai | dt. Đứa con nằm trong bụng mẹ. |
thai | Đứa con còn nằm trong bụng mẹ chưa sinh ra: Đàn-bà có thai. Đầu thai. |
thai | Ngọn núi: Tam thai. Thiên-thai. |
Rồi nàng đau đớn nghĩ rằng nàng đã có thai hai tháng nay. |
Thế nó có thai độ mấy tháng rồi ? Thưa mẹ , độ bốn , năm tháng nay. |
Chàng cảm thấy choáng váng hết cả mặt mày , chàng không hiểu mình thật sự đang sống ở trần gian hay đã lạc vào cõi thiên thai. |
" Ngọc Hoàng Thượng đế muốn giúp nhà vua tỉnh ngộ , liền cho một nàng tiên nga giáng thế đầu thai , tức là Văn Khôi công chúạ Công chúa nhan sắc diễm lệ một thời , nhưng khi lớn lên , chỉ ngày đêm học đạo tu hành. |
Cụ chưa thấy chú về , chắc cũng bảo chú Mộc đánh chuông thay chứ gì ? Nói dứt thời thì ngẫu nhiên chuông đâu như đáp lại , khoan thai dõng dạc buông tiếng. |
Lộc sợ Huy giận , lại gần khẽ nói : Có gì đâu , chị nói dối anh rằng chị có thai. |
* Từ tham khảo:
- thai giáo
- thai huấn
- thai nghén
- thai nhi
- thai phụ
- thai sản