tàu chợ | - d. (kng.). Xe lửa chở khách và hàng hoá, đỗ ở hầu hết các ga dọc đường. |
tàu chợ | Nh. Tàu chậm. |
tàu chợ | dt Xe lửa thường chở những nhà buôn có hàng cồng kềnh và đỗ ở tất cả các ga: Đi tàu chợ mất thì giờ. |
Đoatàu chợợ ì ạch rời ga Hà Thanh , trễ nải bò về phía Đông Hà. |
Ồ , tên đệ nhị mải võ đã chết rồi ! À , chắc là nó nhảy tàu ăn cướp chứ gì? Đáng đời lắm , đáng kiếp lắm ! Lẽ nào sự kết thúc lại như vậy ! Ctàu chợợ ngược ra phía Bắc đã từ từ vào ga. |
Đoatàu chợợ từ từ rời ga. |
Mà nên đi tàu chợ. |
Cái mùi hôi có thể sánh được với những khoang tàu chợ ẩm ướt , chật người. |
Trước cổng ga Sài Gòn thời điểm này lúc nào cũng có hàng chục cò vé tàu đứng "chào hàng" Hỏi dò giá vé ttàu chợđen , chúng tôi được biết cò vé bán bằng giá một vé bình thường cộng thêm 200.000 đồng tiền công. |
* Từ tham khảo:
- tàu cuốc
- tàu đệm khí
- tàu điện
- tàu điện ngầm
- tàu đổ bộ
- tàu há mồm