tắp | trt. Thẳng-băng một đường: Tăm-tắp, thẳng-tắp // Ngay, liền khi đó: Chạy tắp, làm tắp đi. |
tắp | - đg. Ghé, giạt. Tắp vào nhà; Thuyền gặp bão tắp vào bờ. |
tắp | đgt. Đắp vào, phủ lên trên bề mặt: tắp bùn vào tường o lấy chiếu tắp lúa. |
tắp | đgt. Đáp vào, ghé vào: tắp xuồng vô bờ o tắp vô quán uống chén nước. |
tắp | pht. 1. Thành một đường, một vệt rất đềuvà rõ: Cặp lông mày nhỏ tắp o thẳng tắp. 2. Ngay lập tức: ăn tắp đi o Đứa bé bỗng nín tắp. |
tắp | đgt (đph) Giạt vào; Ghé vào: Gặp bão, thuyền tắp vào bờ. |
tắp | trgt 1. Không xiên xẹo: Con đường thẳng tắp 2. Một mạch: Chạy tắp về nhà. |
tắp | đt. 1. Trôi dạt vào, ghé vào: Thuyền bị bảo tắp vào một hòn đảo xa lạ. 2. Làm hợp lại, ún dồn lại: Quét nhà rồi tắp rác vào một gốc. |
tắp | .- đg. Ghé, giạt. Tắp vào nhà; Thuyền gặp bão tắp vào bờ. |
tắp | 1. Thẳng một đường: Con đường thẳng tắp. 2. Ngay lập tức: Làm tắp đi. Ăn tắp đi. |
Có con trông thì tưởng chừng như đang hót mà lắng tai nghe thì chẳng có một âm thanh nào... Những bông hoa huệ trắng mướt rung rinh trên cuống dài và mềm trông như đàn bướm trắng xếp hàng bay lượn đến cuối chân trời xa tắp. |
Trời một không khí trong trẻo , cây mới nẩy chồi lá xanh non , lúa con gái giải hai phía bên đường xa tắp tới tận chân đồi và những lũy tre. |
Nhưng anh đi trốn với em để làm gì ! Có phải để gây lại hạnh phúc cho đôi ta không ? Vậy hạnh phúc ấy anh liệu có còn được hưởng nữa không ? Lộc toan ngắt lời , thì Mai đã vội nói luôn : Dù chúng ta ẩn núp ở một nơi hẻo lánh , dù chúng ta tìm tới một nời rừng rú mọi rợ , hay xa tắp đâu đâu ở tận thế giới khác , dù chúng ta sống như tự chôn vùi đời chúng ta vào một nơi sâu thẳm không ai dò biết tin tức , phỏng lương tâm chúng ta có được yên , có để cho chúng ta an nhàn mà hưởng sung sướng chăng ? Hãy nói anh đã. |
Ai nấy chạy về chỗ ngồi im tăm tắp. |
Thành ngửng nhìn đồng hồ : ba giờ... chuyến tàu dễ không bao giờ đến chắc ! Con đường sắt về Nam song song thẳng tắp dưới trời u ám , như làm xa vắng rộng rãi thêm nỗi buồn. |
Con đường về ô Cầu Giấy thẳng tăm tắp và bụi mù. |
* Từ tham khảo:
- tắp tắp
- tắt
- tắt
- tắt bếp
- tắt đèn nhà ngói cũng như nhà tranh
- tắt hơi