tặng phẩm | dt. Đồ-vật dùng tặng. |
tặng phẩm | - d. Vật dùng để tặng. Mua tặng phẩm mừng đám cưới. Một tặng phẩm quý giá. |
tặng phẩm | dt. Vật dùng để trao tặng: mua tặng phẩm mừng đám cưới o nhận tặng phẩm. |
tặng phẩm | dt (H. phẩm: đồ vật) Vật biếu người ta: Quyển sách anh ấy cho tôi là một tặng phẩm quí giá. |
tặng phẩm | dt. Vật phẩm tặng cho ai. |
tặng phẩm | .- Vật đem tặng. |
Gã chỉ mang theo một người lính và tặng phẩm. |
Lúc bỏ đi , không thèm chào , không thèm đem theo một vật gì là tặng phẩm của ông huyện vẫn đưa từ trước tới giờ. |
Đổi lại , nhà vua cũng phải gửi lại những ttặng phẩmđể đáp lễ. |
Đồng thời , cuộc thi sẽ tập hợp trí tuệ , ý kiến đóng góp của một số chuyên gia trong các lĩnh vực có liên quan nhằm hoàn thiện các mẫu sản phẩm dự thi để trở thành những sản phẩm có tính mới , tính sáng tạo , có giá trị kinh tế , kỹ thuật , mỹ thuật cao , đáp ứng yêu cầu về ttặng phẩmlưu niệm du lịch đặc trưng của TP Đà Nẵng phục vụ cho Hội nghị APEC 2017 và phục vụ cho du lịch TP Đà Nẵng về lâu dài. |
Vô hiệu hóa phản dinh dưỡng Rau củ quả là ttặng phẩmcủa thiên nhiên. |
Lợi dụng mối quan hệ này , năm 1623 , chúa Sãi cử một sứ bộ , đem theo thư cùng nhiều ttặng phẩm, tới Oudong để tỏ tình thân hữu và bảo đảm sự ủng hộ của triều đình Đàng Trong. |
* Từ tham khảo:
- tặng thưỏng
- tặng vật
- tắp
- tắp
- tắp
- tắp lự