Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
tâng hẩng
tt. Tưng-hửng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
tâng hẩng
tt.
Tưng hửng:
bị một phen tâng hẩng.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
tâng hẩng
tt
(cn. Tưng hửng) Bị thất vọng vì không được cái mình mong:
Nghe lời hứa hão mà tâng hẩng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
tâng hẩng
Xt. Tưng-hửng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
tâng hẩng
Xem “tưng-hửng”.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
-
tâng tâng
-
tầng
-
tầng
-
tầng bậc
-
tầng bình lưu
-
tầng điện li
* Tham khảo ngữ cảnh
Dân làng sợ thanh thế nên không dám nói gì , chàng nông phu kia
tâng hẩng
.
Bao nhiêu bộ mặt
tâng hẩng
đều cúi cả vào trang cổ thi và ề à ngâm lại :
"Mộ thượng mai khai , xuân hựu lão ; Đình biên hạc khứ , khách không hoàn".
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
tâng hẩng
* Từ tham khảo:
- tâng tâng
- tầng
- tầng
- tầng bậc
- tầng bình lưu
- tầng điện li