tầng | dt. C/g. Từng và Tằng, bậc, lớp chồng-chất lên: Lầu ba tầng, nón hai tầng; chín tầng mây; tầng dưới, tầng trên. |
tầng | trt. C/g. Từng, trải qua, đã biết: Chưa tầng, đã tầng; tầng biết, tầng nghe, tầng thấy; Ai tầng học được chữ ngờ CD. |
tầng | - d. Cg. Từng. 1. Loại buồng có chung một sân : Tầng gác ; Tầng dưới ; Nhà ba tầng. 2. Các lớp trên dưới khác nhau của một vật : Tầng mây. 3. Lớp lộ thiên của một mỏ than. 4. Độ cao so với mặt đất : Máy bay địch bay ở tầng nào cũng bị bắn rơi. |
tầng | dt. 1. Mặt phẳng hay các lớp ngăn cách khoảng không gian từ dưới lên: mấy tầng mây o nhà năm tầng. 2. Bậc, lớp lộ thiên của các mỏ khoáng sản: lên tầng. |
tầng | pht. Từng: đã tầng nếm trải nhiều cay đắng. |
tầng | dt (cn. Từng) 1. Phần nhà trên dưới khác nhau: Ngôi nhà mười tầng 2. Lớp mây lơ lửng: Tầng mây lơ lửng trời xanh ngắt (NgKhuyến) 3. Lớp lộ thiên của một mỏ than: Sáng sớm chị em đã rủ nhau lên tầng 4. Độ cao so với mặt đất: Máy bay địch ở tầng nào cũng bị bắn rơi 5. Lớp thực vật: Tầng cây cỏ. |
tầng | dt. Bậc, đợt, lớp: Tầng mây. Tầng lâu || Tầng địa chất. Tầng không -khí. Tầng-cầu. Tầng phát-sinh. |
tầng | Xt. Từng. |
tầng | .- d. Cg. Từng. 1. Loại buồng có chung một sân: Tầng gác; Tầng dưới; Nhà ba tầng. 2. Các lớp trên dưới khác nhau của một vật: Tầng mây. 3. Lớp lộ thiên của một mỏ than. 4. Độ cao so với mặt đất: Máy bay địch bay ở tầng nào cũng bị bắn (cũ). |
tầng | Bậc, đợt: Tầng gác. Tầng núi. Tầng mây. Văn-liệu: Tầng tầng đợt dưới đợt trên (Nh-đ-m). Hợp tan mấy độ, trước sau mấy tầng (Nh-đ-m). |
tầng | Qua, trải: Đã tầng đi làm quan trở về. |
Lời Minh vừa thốt ra , dù là trong lúc chán nản nhưng cũng nhắc cho Văn biết sự túng thiếu của vợ chồng bạn nói riêng , và của đa số trong tầng lớp bình dân sấp xuống , nói chung. |
Cái chủ yếu anh muốn nói lên trong truyện là những tư tưởng chất phác và những thú vui giản dị của tầng lớp bình dân. |
Nhưng Liên đã bước ra ngoài vòng của hạng người gồng gánh , đầu đội vai mang và đã nghiễm nhiên trở thành một ‘bà giáo’ trong tầng lớp trung lưu ; một bà giáo xinh xắn , trẻ tuổi. |
Tôi còn nhớ lần đó anh bảo tôi là : sinh trưởng trong tầng lớp bình dân , anh xem là một trách nhiệm phải đem tài nghệ văn chương để nâng trình độ văn hoá của lớp bình dân lên cao hơn. |
Ngoài sân chùa , ở giữa bày ba tầng án thư chồng lên nhau theo hình bậc thang. |
Từ đó dân ta chịu hai tầng xiềng xích : Pháp và Nhật. |
* Từ tham khảo:
- tầng bình lưu
- tầng điện li
- tầng đối lưu
- tầng i-ôn
- tầng lớp
- tầng ong