tằm tơ | dt. Nghề chăn tằm ươm tơ: Lo việc tằm tơ // (B) Chuyện riêng; nói khó cùng nhau: Nói tằm tơ. |
tằm tơ | - Việc nuôi tằm nói chung. |
tằm tơ | dt. Việc nuôi tằm, ươm tơ nói chung: nghề tằm tơ. |
tằm tơ | dt Nghề nuôi tằm lấy tơ: Ra sức phát triển nghề tằm tơ. |
tằm tơ | dt. Nói chung về nghề nuôi tằm lấy tơ. |
tằm tơ | .- Việc nuôi tằm nói chung. |
tằm tơ | Nói chung về việc chăn tằm ươm tơ: Chăm việc tằm-tơ. |
BK Bánh đúc bẻ ba Mắm tôm quệt ngược cửa nhà tan hoang Bánh đúc làng Go Chè xanh làng Núi tằm tơ làng Hồng Làng Vạc trồng bông buôn bông Làng Khoai cấy lúa , Chè Đông đúc nồi. |
Hiệu quả đầu tư của nhiều DN thấp , sản phẩm đầu tư có khả năng cạnh tranh không cao , chưa đáp ứng được yêu cầu của thị trường ; không cân đối với khả năng tài chính của DN , phải sử dụng vốn vay ngắn hạn với lãi suất cao ; máy móc thiết bị đầu tư lạc hậu ; đầu tư không có quy hoạch , công tác quản lý đầu tư yếu kém dẫn đến kinh doanh thua lỗ , không trả được nợ , mất vốn Nhà nước (như , giấy , mía đường , dâu ttằm tơ). |
* Từ tham khảo:
- tắm
- tắm giặt
- tắm gió gội sương
- tắm gội
- tắm khi nào vuốt mặt khi ấy
- tắm mưa chải gió