tậm tịt | tt. 1. Hay hỏng hóc, không hoạt động bình thường: chiếc máy tậm tịt o Đồ tậm tịt, hỏi gì cũng không biết. |
Những năm cuối thế kỷ 20 , chiếc điện thoại đầu tiên mà ông Chiến dùng là chiếc Motorola nắp trượt , nhưng chỉ trung tâm mới có sóng , còn ra ngoại thành là ttậm tịt. |
* Từ tham khảo:
- tân
- tân
- tân
- tân bằng
- tân bất áp chủ
- tân binh