tầm tầm | - Nơi bán đấu giá những vật bị tịch thu hoặc gửi bán (cũ). |
tầm tầm | I. tt. (Đồ dùng) đã cũ nhưng còndùng được: bộ quần áo tầm tầm. mua lại chiếc xe tầm tầm. II. dt. Nơi bán đấu giá đồ vật cũ hoặc đồ bị tịch thu, thời trước: Cửa hàng tầm tầm o nhà tầm tầm. |
tầm tầm | tt. Vừa phải, thuộc loại trung bình không lớn không nhỏ, không cao không thấp: Rặng cây mọc tầm tầm o làm những việc tầm tầm o sức học tầm tầm. |
tầm tầm | dt Nơi bán đấu giá những đồ đạc bị tịch thu hoặc gửi bán (cũ): Hồi đó những thứ này đều mua ở nhà tầm tầm. tt Nói đồ đã cũ: Cái đồng hồ tầm tầm đó đã hỏng rồi. |
tầm tầm | dt. Tiếng trống đánh. Ngr. Nói về cách bán đấu giá, ngày xưa mỗi lần bán đều có đánh trống. || Nhà tầm-tầm. |
tầm tầm | .- Nơi bán đấu giá những vật bị tịch thu hoặc gửi bán (cũ) . |
Bà chủ cũng tầm tầm tuổi thị. |
Năm nay nhà nước có "chiến lược kinh tế" nào tầm tầm , nho nhỏ chú xin về cho tỉnh , huyện một cái. |
To thì không đủ sức , cái nho nhỏ tầm tầm thôi. |
Tôi nghĩ , nếu tôi đi cùng một nhóm người Ấn Độ nhìn cũnggiống tôi , tầm tầm tuổi tôi thì đỡ bị nghi ngờ hơn. |
Mà cũng là phù du , những khi cố gắng viết nốt những trang cuối cùng của một quyển sách tầm tầm. |
Sớm nay vẫn một gói thuốc tầm tầm vẫn một chai đế và dăm con khô mực trái mùa gầy đét , Thi Hoài lại dò dẫm đi lên núi. |
* Từ tham khảo:
- tầm thường
- tầm vấy
- tầm vấy tầm vá
- tầm vóc
- tầm vông
- tầm vung