sớt | đt. Sẻ, sang bớt, lấy bên nầy một ít sang qua bên kia Bù sớt, chia sớt, sang sớt, sẻ sớt, sớt gánh, sớt cơm. |
sớt | đgt. Sẻ, San Sẻ: Sớt bát cơm làm đôi. |
sớt | đgt. Sướt: đạn sớt qua vai. |
sớt | đgt. Rớt: Nước sớt cả nhà. |
sớt | đgt (đph) Như sẻ: Sớt cơm cho ông lão ăn xin. |
sớt | đgt Như Rớt: Rót nước sớt ra bàn. |
sớt | đt. Sẻ, chia từ cái nầy qua cái khác: Sớt cơm chén nầy qua chén kia. Ngr. Chia: Sớt bớt nổi buồn với bạn. |
sớt | .- đg. San sẻ: Sớt cơm; Sớt canh. |
sớt | Sẻ: Sớt bát này sang bát kia. Anh em sẻ sớt cho nhau. |
Và cũng như các lần trước , anh lẳng lặng gặm nhấm sự đau khổ một mình , không chia ssớtcho ai cả. |
Đàn bà uống xá xị , nước cam , nước sâm ngọt ssớt, còn đàn ông thì ít nhất cũng biết uống la ve , nhưng đa số nói thực thì quả là những cái “cốc tay” bằng da bằng thịt… cứ trông thấy họ uống mà bắt tởn ! Này anh Ba , đưa cay một miếng bánh tét chơi. |
Em hãy tìm đến bất kỳ nơi nào em thích Đừng tìm đến anh Đừng tìm đến anh làm gì Dẫu trong hạnh phúc của em Anh chẳng được dự phần Thì anh cũng chẳng nề hà gì làm một kẻ đứng ngoài Tham dự vào số phận của em bằng những lời chúc tụng Hãy cứ nghĩ như em từng nghĩ Anh có là gì đâu Anh chỉ mong em hãy đến với anh Khi nào em không còn bất kỳ nơi nào để đến Khi nào đôi chân quen nhún nhẩy của em Đã bắt đầu thất thểu Dưới gánh nặng của khổ đau Bấy giờ anh sẽ ở bên em Với một ước muốn nhỏ nhoi Được chia ssớtcùng em Một phần cơ cực. |
Hết dấm thì thím ssớtdấm. |
Ông viết : "Cuộc đời đã tằn tiện chai ssớtlại cái cơ hội cuối cùng của chú , cũng bởi vì chú đã hoài phí nhiều. |
Nước dãi sểu ssớt. |
* Từ tham khảo:
- spit lùn
- sta-bi-can
- sta-to
- stác-te
- ste-ri-ô
- stê-re-ô