sốt | tt. Nóng Bịnh sốt, nóng sốt, cơm sốt, đồ ăn còn sốt // (R) a) Nóng lòng Sốt gan sốt ruột // b) Rối-rắm, sợ-hãi Sảng-sốt, sửng-sốt // (B) Mới-mẻ, còn mới Tin sốt, chuyện sốt. |
sốt | trt. Cả, hết Chẳng biết chi sốt; không có chi sốt. |
sốt | - 1 I. đgt. Tăng nhiệt độ cơ thể lên quá mức bình thường, do bị bệnh: bị sốt cao chưa dứt cơn sốt Người hâm hấp sốt Cháu bé sốt tới bốn mươi độ uống thuốc giảm sốt. II. tt. (Cơm, canh) còn nóng, vừa mới bắc ở bếp xuống: canh nóng cơm sốt (tng.). - 2 trt. Từ biểu thị ý nhấn mạnh sự phủ định hoàn toàn; sất: Chẳng có gì sốt. |
sốt | I. đgt. Tăng nhiệt độ cơ thể lên quá mức bình thường, do bị bệnh: bị sốt cao o chưa dứt cơn sốt o Người cứ hâm hấp sốt o Cháu bé sốt tới bốn mươi độ o uống thuốc giảm sốt. II. tt. (Cơm, canh) còn nóng, vừa mới bắc ở bếp xuống: canh nóng cơm sốt (tng.). |
sốt | trt. Sất: chẳng có gì sốt. |
sốt | dt Chứng của nhiều thứ bệnh thể hiện ở nhiệt độ trong người lên cao: Trận sốt dai dẳng mất gần một tuần lễ (NgĐThi). |
sốt | tt Nóng hổi: Cơm sốt, canh ngọt (tng). |
sốt | trt Từ đặt ở cuối câu biểu thị sự phủ định: Chẳng có gì sốt. |
sốt | tt. 1. Nóng hổi: Cơm nóng, canh sốt // Canh sốt. 2. Nóng vì cảm: Bị sốt // Bị sốt. Cơn sốt. Ngb. Nóng-nảy trong lòng: Sốt cả ruột. |
sốt | tt. Tiếng dùng ở sau một câu phủ-nhận để cho thêm mạnh: Chẳng có gì sốt. |
sốt | .- d. Chứng của nhiều thứ bệnh thể hiện ở nhiệt độ trong người lên cao. |
sốt | .- t. Nóng hổi: Cơm sốt. |
sốt | .- ph. Từ đặt ở sau câu chỉ một ý quả quyết, dứt khoát và có nghĩa là cả, hết: Chẳng có gì sốt. |
sốt | 1. Nóng hổi: Cơm sốt. Văn-liệu: Chẳng ngon cũng thể sốt, Chẳng tốt cũng thể mới (T-ng). Sốt gan ông mới cáo quì cửa công (K). Phòng khi sốt mặt, nóng đầu cậy ai (Ph-Tr). 2. Nói người bị cảm, mà nóng: Sốt nóng, sốt rét. Nghĩa bóng:Nóng-nảy trong lòng: Sốt ruột. |
sốt | Tiếng trợ-từ đặt ở đằng sau câu nói, tỏ ý không có gì hết cả: Chẳng có gì sốt. Chẳng biết gì sốt. |
Trong lúc chờ đợi mà thấy con về , bao giờ bà cũng chỉ có một câu nói như để mắng yêu con : Gớm , mày làm tao mong ssốtcả ruột ! Gần Ô Cầu Giấy từ phía Hà Nội đi xuống , xế bên phải chừng 100 thước tây , một toà nhà làm theo lối mới. |
Nàng bị sốt đã mấy ngày. |
Thấy nàng mừng cuống quýt và ân cần vồn vã mình , Vân hơi sửng sốt. |
Một buổi chiều chàng lên cơn sốt. |
Mỹ bắt tay chàng hơi sửng sốt : Sao hôm nay trông anh gầy thế ? Ấy tôi vừa ốm một trận xong. |
Trương nhận thấy Thu khi nhìn mình cũng sửng sốt như Mỹ lúc nãy. |
* Từ tham khảo:
- sốt dẻo
- sốt gan
- sốt rét
- sốt ruột
- sốt ruột sốt gan
- sốt sắng