sộp | dt. (động) Loại cá lóc giẹp đầu Cá sộp. |
sộp | dt. (thực) Loại cây to, lá xanh sặm mọc chùm dày; đọt trắng ăn chua-chua chát-chát Đọt sộp. |
sộp | tt. (lóng) Ngon, bảnh, tốt mối Cánh sộp, món sộp, mối sộp, tay sộp. |
sộp | - t. (kng.). Sang, tỏ ra nhiều tiền và hào phóng. Khách sộp. Vớ được món sộp. |
sộp | dt. Cá sộp, nói tắt. |
sộp | dt. Loại cây cỏ lá non màu trắng, vị hơi chát, có thể làm rau ăn tươi: cây sộp o đọt sộp. |
sộp | tt. Sang, có giá: khách sộp o món sộp. |
sộp | dt Loài cá nước ngọt mình tròn và dài, giống cá quả: Mua cá sộp về nấu canh dưa. |
sộp | tt, trgt Bảnh bao (thtục): Trời đưa khách sộp cứu cơ lầu hồng (Tú-mỡ); Chàng ta ăn mặc sộp. |
sộp | dt. (đ) Thứ cá nước ngọt, mình dài, thịt dắn. |
sộp | tt. (lái) Bảnh, có tiền: Gặp tay sộp. áo quần sộp lắm // Vẻ sộp. Tay sộp. |
sộp | .- t. Bảnh bao (thtục): Ăn mặc sộp. |
sộp | .- X. Cá sộp. |
sộp | Thứ cá nước ngọt, mình dài, thịt dắn. |
sộp | Thứ cây lá dùng làm rau. |
Khá lắm đấy ! sộp lắm đấy ! Cố đi ! Chương tỏ vẻ tức giận : Tôi không hiểu cô định nói gì ? Tuyết đăm đăm nhìn Chương : Có gì mà không hiểu. |
Ai về Bình Định thăm cha Bỏ cây rau sộp , lá già ai ăn ? Ai về Bình Định thăm cha Phú Yên thăm mẹ , Khánh Hoà thăm em. |
Chắc là có khách sộp đây Tôi nghĩ thầm như vậy , vì nghe lão Ba Ngù dạ dạ hai ba tiếng , bộ kính cẩn lắm. |
Song đêm qua , Bính còn phải thức đến ba giờ đêm để tiếp chuyện một ông cai xe cho ông khỏi phật lòng vì xưa nay ông vẫn lui tới nhà này và có tiếng là " sộp " hơn cả. |
Năm lại vươn vai ngáp dài rồi nhíu mắt trông một làn mây trắng lẩn dần dưới góc trời đen xám xa xa và lại vẳng cất tiếng lên : " Không " vòm " không " sộp " không " te " " Niễng mũn " (4) không có ai mê nỗi gì ? Bỗng Năm giật mình ngoái cổ trông lại : Bính tươi cười vỗ vai Năm " oà " một tiếng gọi. |
Dứt lời , Hai bấm Tám Bính , ghé vào tai Bính nói thầm : Thằng cha này có vợ nhưng vợ ở tận Hà Đông , ít khi xuống chơi , nó lẳng giai lắm mà " sộp kê " (1) lắm , lại đi dạo nữa đấy. |
* Từ tham khảo:
- sốt
- sốt cơn
- sốt dẻo
- sốt gan
- sốt rét
- sốt ruột