song ca | dt. Hát hai người: song ca nam nữ o tiết mục song ca o Hai người vừa song ca một bài. |
song ca | tt (H. song: hai; ca: hát) Có hai người cùng hát: Tiết mục song ca. |
Hình thức biểu diễn cũng đa dạng gồm : đơn ca , song ca , tam ca và tốp ca , tôi nhớ bài Con kênh ta đào do ca sĩ Ngọc Tân và Thanh Hoa song ca. |
song ca Răng Chuột và Cọng Rơm sẽ hát bài Cả nhà thương nhau. |
Cuối cùng , tiết mục đinh , tiết mục dự thi chính thức của lớp bạn là song ca Mặt trời bé con được trình bày bởi hai giọng ca vàng Bảnh Trai và Hột Mít. |
Nhưng tới song ca Cả nhà thương nhau thì có chuyện. |
Trong khi khán giả vỗ tay như sấm , tưởng những tiếng reo bất thần kia là sáng tạo độc đáo của đôi song ca thì Răng Chuột và Cọng Rơm chạy như bay lại chỗ tụi bạn đang đứng. |
Loạn rồi chăng? Tóc Ngắn tặc lưỡi : Bảnh Trai hát hay nhất trường bên nam , bạn hát hay nhất trường bên nữ , cả hai song ca mà không qua lọt à? Giải nhất ấy chứ ! Hột Mít chép miệng : Không phải mình nói chuyện đó. |
* Từ tham khảo:
- song hành
- song hỉ
- song hồ
- song kiếm
- song le
- song loan